03 Apr Honda Phước Thành: Honda Việt Nam tăng giá bán đối với một số loại xe
Honda Phước Thành là Đại lý Honda ôtô lớn nhất tại TP.HCM, chuyên cung cấp các loại xe ôtô Honda chính hãng. Honda là một hãng xe Nhật Bản với hệ thống lắp ráp và phân phối xe gắn máy và xe ôtô hàng đầu thế giới. Hiện nay, riêng đối với xe ôtô, Honda đang sở hữu 5 dòng xe vượt trội, luôn nằm trong top dẫn đầu về số lượng người mua, bao gồm: Honda Accord, Honda City, Honda Civic, Honda CR-V, Honda Odyssey. Các sản phẩm xe của Honda luôn đảm bảo và vượt trội trên mọi phương diện: Từ thiết kế nội ngoại thất, độ an toàn, hệ thống tiện ích đi kèm và sức mạnh tối ưu của động cơ xe. Giá thành của các dòng xe được phần đông người tiêu dùng đánh giá là phù hợp, tương xứng với dịch vụ và chất lượng mà Honda đem lại.
Trong suốt những năm qua, mọi sự thay đổi từ kết cấu xe đến điều chỉnh giá cả đều được Honda Việt Nam cân nhắc và đưa ra tương đối phù hợp. Từ ngày 02.04.2018, do nhiều yếu tố tác động, các sản phẩm xe ôtô Honda do Công ty Honda Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan có sự thay đổi tương đối về giá. Nhằm giúp khách hàng chủ động và biết thêm các thông tin cần thiết, Honda Phước Thành xin cung cấp một số thông tin về đợt thay đổi giá cả xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan này của Honda. Có 4 dòng xe được điều chỉnh giá:
- Dòng Honda CR-V:
– Phiên bản 1.5E tăng từ 958,000,000 VNĐ lên 963,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5G tăng từ 998,000,000 VNĐ lên 1,003,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5L tăng từ 1,068,000,000 VNĐ lên 1,073,000,000 VNĐ.
- Dòng Honda Civic:
– Phiên bản 1.5E tăng từ 758,000,000 VNĐ lên 763,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5G tăng từ 826,000,000 VNĐ lên 831,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5L tăng từ 898,000,000 VNĐ lên 903,000,000 VNĐ.
- Dòng xe Honda Jazz:
– Phiên bản 1.5V tăng từ 539,000,000 VNĐ lên 544,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5VX tăng từ 589,000,000 VNĐ lên 594,000,000 VNĐ;
– Phiên bản 1.5RS tăng từ 619,000,000 VNĐ lên 624,000,000 VNĐ.
- Dòng xe Accord:
Phiên bản 2.4 tăng từ 1,198,000,000 VNĐ lên 1,203,000,000 VNĐ.
Nhìn chung, ở mỗi phiên bản, các dòng xe tăng trung bình 5,000,000 VNĐ
Để quý khách hàng hình dung và hiểu rõ hơn về các dòng xe nhằm thuận tiện cho việc lựa chọn mẫu xe phù hợp, Honda Phước Thành xin cung cấp một vài thông số kỹ thuật cơ bản của các dòng xe trên để quý khách tham khảo:
HONDA CR-V:
Thông số kỹ thuật | Honda CRV 1.5L | Honda CRV 1.5G | Honda CRV 1.5E |
Số chỗ ngồi | 07 | ||
Kích thước DxRxC | 4.584 x 1.855 x 1.679 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2660mm | ||
Khoảng sáng gầm | 198mm | ||
Bán kính vòng quay | 5,9m | ||
Động cơ | I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp | ||
Dung tích động cơ | 1498cc | ||
Công suất cực đại | 188Hp / 5600rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 240Nm / 2000-5000 rpm | ||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 6.9L/100km | ||
Tự trọng | 1633kg | 1601kg | 1599kg |
Lốp xe | 235/60 R18 | ||
Bình xăng | 57L |
HONDA CIVIC
Thông số kỹ thuật | Honda Civic 1.5L | Honda Civic 1.5G | Honda Civic 1.5E |
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Kích thước DxRxC | 4.630 x 1.799 x 1.416 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 2700mm | ||
Khoảng sáng gầm | 133mm | ||
Bán kính vòng quay | 5,3m | ||
Động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
||
Dung tích động cơ | 1498cc | ||
Công suất cực đại | 170Hp / 5.500rpm | ||
Mô-men xoắn cực đại | 220Nm / 1700-5.500 rpm | ||
Hộp số | Tự động vô cấp CVT | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.8L/100km | ||
Lốp xe | 215/50 R17 91V | ||
Bình xăng | 47L |
HONDA JAZZ
Thông số kỹ thuật | Honda Jazz V | Honda Jazz VX | Honda Jazz RS |
Kích thước DxRxC (mm) | 3989 x 1694 x 1524 | 3989 x 1695 x 1525 | 4034 x 1694 x 1524 |
Chiều dài cơ sở | 2530mm | 2530mm | 2530mm |
Bán kính vòng quay | 5.4m | 5.4m | 5.4m |
Khoảng sáng gầm | 137mm | 137mm | 137mm |
Động cơ | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC | xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC |
Dung tích động cơ | 1497cm3 | 1497cm3 | 1497cm3 |
Công suất cực đại | 117Hp / 6600rpm | 117Hp / 6600rpm | 117Hp / 6600rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 145Nm / 4600 rpm | 145Nm / 4600 rpm | 145Nm / 4600 rpm |
Hộp số | Tự động CVT | Tự động CVT | Tự động CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu | 5.6L/100km | 5.6L/100km | 5.6L/100km |
Trọng lượng không tải | 1062kg | 1076kg | 1090kg |
Lốp xe | 175 /65 R15 | 185 /55 R16 | 185 /55 R16 |
Bình xăng | 40L | 40L | 40L |
HONDA ACCORD
Thông số kỹ thuật | Phiên bản 2.4 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC | 4.935 x 1.850 x 1.465 mm |
Chiều dài cơ sở | 2775mm |
Khoảng sáng gầm | 150mm |
Động cơ | 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích động cơ | 2,356cc |
Công suất cực đại | 175Hp / 6.200rpm |
Mô-men xoắn cực đại | 225Nm / 4.000 rpm |
Hộp số | Tự động 5 cấp |
Lốp xe | 225/50 R17 94V |
Bình xăng | 65L |
Xem thêm Bảng giá xe Honda oto Phước Thành
Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ Honda Phước Thành – Đại lý Honda Ôtô lớn nhất miền Nam.
https://lexussaigonvn.com
Điện thoại: 0901 030 030.