Honda Phước Thành: Honda Việt Nam tăng giá bán đối với một số loại xe

Honda Phước Thành: Honda Việt Nam tăng giá bán đối với một số loại xe

              Honda Phước ThànhĐại lý Honda ôtô lớn nhất tại TP.HCM, chuyên cung cấp các loại xe ôtô Honda chính hãng. Honda là một hãng xe Nhật Bản với hệ thống lắp ráp và phân phối xe gắn máy và xe ôtô hàng đầu thế giới. Hiện nay, riêng đối với xe ôtô, Honda đang sở hữu 5 dòng xe vượt trội, luôn nằm trong top dẫn đầu về số lượng người mua, bao gồm: Honda Accord, Honda  City, Honda  Civic, Honda  CR-V, Honda  Odyssey. Các sản phẩm xe của Honda luôn đảm bảo và vượt trội trên mọi phương diện: Từ thiết kế nội ngoại thất, độ an toàn, hệ thống tiện ích đi kèm và sức mạnh tối ưu của động cơ xe. Giá thành của các dòng xe được phần đông người tiêu dùng đánh giá là phù hợp, tương xứng với dịch vụ và chất lượng mà Honda đem lại.

              Trong suốt những năm qua, mọi sự thay đổi từ kết cấu xe đến điều chỉnh giá cả đều được Honda Việt Nam cân nhắc và đưa ra tương đối phù hợp. Từ ngày 02.04.2018, do nhiều yếu tố tác động, các sản phẩm xe ôtô Honda do Công ty Honda Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan có sự thay đổi tương đối về giá. Nhằm giúp khách hàng chủ động và biết thêm các thông tin cần thiết, Honda Phước Thành xin cung cấp một số thông tin về đợt thay đổi giá cả xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan này của Honda. Có 4 dòng xe được điều chỉnh giá:

  1. Dòng Honda CR-V:

– Phiên bản 1.5E tăng từ 958,000,000 VNĐ lên 963,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5G tăng từ 998,000,000 VNĐ lên 1,003,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5L tăng từ 1,068,000,000 VNĐ lên 1,073,000,000 VNĐ.

  1. Dòng Honda Civic:

– Phiên bản 1.5E tăng từ 758,000,000 VNĐ lên 763,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5G tăng từ 826,000,000 VNĐ lên 831,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5L tăng từ 898,000,000 VNĐ lên 903,000,000 VNĐ.

  1. Dòng xe Honda Jazz:

– Phiên bản 1.5V tăng từ 539,000,000 VNĐ lên 544,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5VX tăng từ 589,000,000 VNĐ lên 594,000,000 VNĐ;

– Phiên bản 1.5RS tăng từ 619,000,000 VNĐ lên 624,000,000 VNĐ.

  1. Dòng xe Accord:

Phiên bản 2.4 tăng từ 1,198,000,000 VNĐ lên 1,203,000,000 VNĐ.

              Nhìn chung, ở mỗi phiên bản, các dòng xe tăng trung bình 5,000,000 VNĐ

              Để quý khách hàng hình dung và hiểu rõ hơn về các dòng xe nhằm thuận tiện cho việc lựa chọn mẫu xe phù hợp, Honda Phước Thành xin cung cấp một vài thông số kỹ thuật cơ bản của các dòng xe trên để quý khách tham khảo:

HONDA CR-V:

Thông số kỹ thuật Honda CRV 1.5L Honda CRV 1.5G Honda CRV 1.5E
Số chỗ ngồi 07
Kích thước DxRxC 4.584 x 1.855 x 1.679 mm
Chiều dài cơ sở 2660mm
Khoảng sáng gầm 198mm
Bán kính vòng quay 5,9m
Động cơ I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp
Dung tích động cơ 1498cc
Công suất cực đại 188Hp / 5600rpm
Mô-men xoắn cực đại 240Nm / 2000-5000 rpm
Hộp số Tự động vô cấp CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.9L/100km
Tự trọng 1633kg 1601kg 1599kg
Lốp xe 235/60 R18
Bình xăng 57L

HONDA CIVIC

Thông số kỹ thuật Honda Civic 1.5L Honda Civic 1.5G Honda Civic 1.5E
Số chỗ ngồi 05
Kích thước DxRxC 4.630 x 1.799 x 1.416 mm
Chiều dài cơ sở 2700mm
Khoảng sáng gầm 133mm
Bán kính vòng quay 5,3m
Động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng,

ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích động cơ 1498cc
Công suất cực đại 170Hp / 5.500rpm
Mô-men xoắn cực đại 220Nm / 1700-5.500 rpm
Hộp số Tự động vô cấp CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.8L/100km
Lốp xe 215/50 R17 91V
Bình xăng 47L

 

HONDA JAZZ

Thông số kỹ thuật Honda Jazz V Honda Jazz VX Honda Jazz RS
Kích thước DxRxC (mm) 3989 x 1694 x 1524 3989 x 1695 x 1525 4034 x 1694 x 1524
Chiều dài cơ sở 2530mm 2530mm 2530mm
Bán kính vòng quay 5.4m 5.4m 5.4m
Khoảng sáng gầm 137mm 137mm 137mm
Động cơ xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC xăng,1.5L, I4, 16val, SOHC
Dung tích động cơ 1497cm3 1497cm3 1497cm3
Công suất cực đại 117Hp / 6600rpm 117Hp / 6600rpm 117Hp / 6600rpm
Mô-men xoắn cực đại 145Nm / 4600 rpm 145Nm / 4600 rpm 145Nm / 4600 rpm
Hộp số Tự động CVT Tự động CVT Tự động CVT
Mức tiêu hao nhiên liệu 5.6L/100km 5.6L/100km 5.6L/100km
Trọng lượng không tải 1062kg 1076kg 1090kg
Lốp xe 175 /65 R15 185 /55 R16 185 /55 R16
Bình xăng 40L 40L 40L

 

HONDA ACCORD

 

Thông số kỹ thuật Phiên bản 2.4
Số chỗ ngồi 05
Kích thước DxRxC 4.935 x 1.850 x 1.465 mm
Chiều dài cơ sở 2775mm
Khoảng sáng gầm 150mm
Động cơ 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van,

ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY

Dung tích động cơ 2,356cc
Công suất cực đại 175Hp / 6.200rpm
Mô-men xoắn cực đại 225Nm / 4.000 rpm
Hộp số Tự động 5 cấp
Lốp xe 225/50 R17 94V
Bình xăng 65L

Xem thêm Bảng giá xe Honda oto Phước Thành

Để biết thêm chi tiết vui lòng liên hệ Honda Phước Thành – Đại lý Honda Ôtô lớn nhất miền Nam.

https://lexussaigonvn.com

Điện thoại: 0901 030 030.